Đinh Hoàng Yến Nhi

Những câu hỏi liên quan
yuuki miaka
Xem chi tiết
phuc le
21 tháng 12 2016 lúc 20:02

bạch : trắng

bán : nửa

cô : một mình

cư : nơi ở

cửu: chín

dạ : đêm

đại : lớn

điền : ruộng

thiên: trời

vấn: hỏi

Bình luận (0)
phuc le
21 tháng 12 2016 lúc 20:04

bạch : trắng

bán : nửa

cô : một mình

cư : nơi ở

cửu: chín

dạ : đêm

đại : lớn

điền : ruộng

thiên: trời

vấn: hỏi

thiết: sắt

 

Bình luận (0)
Khánh
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
5 tháng 10 2016 lúc 11:33

bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
:D:D:D:D:D:Dhữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi

Bình luận (12)
phuc le
12 tháng 12 2016 lúc 20:15

Bạch : trắng

Bán : một nửa

Cô : một mình

Cư : nơi sống

Cửu: chín

Dạ: đêm

Đại : to , lớn

Hà : sông

Hậu : sau

Hồi : trở lại, quay lại

Hữu : có

Lực : sức

Mộc : cây

nguyệt : trăng

Nhật : mặt trời

Tâm : lòng

Thảo : cỏ

Thiết: sắt

Bình luận (0)
Thạch Bùi Việt Hà
16 tháng 12 2016 lúc 21:09

bạch ( bạch cầu) : trắng
bán ( bức tượng bán thân) : nửa
( cô độc) :một mình
( cư trú) : nơi sống
cửu ( cửu chương) : chín
dạ ( dạ hương, dạ hội) :đêm
đại ( đại lộ, đại thắng) : lớn
điền ( điền chủ, công điền) : đất
( sơn hà) : sông
hậu ( hậu vệ) : sau
hồi ( hồi hương) : trở về
hữu ( hữu ích) : có
lực ( nhân lực) : sức
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ) : cỏ cây
nguyệt ( nguyệt thực) : trăng
nhật ( nhật kí) : ngày
tâm ( yên tâm) : lòng
thảo ( thảo nguyên) : cỏ
thiết ( thiết giáp) : sắt

Bình luận (0)
Bé Bông Nguyễn
Xem chi tiết
Hoà Trần Bình
21 tháng 12 2016 lúc 21:23

(1) bạch (bạch cầu) = trắng

(2) bán (bức tượng bán thân) = nửa

(3)(cô độc) = một mình

(4) ( cư trú ) = nơi sống

(5) cửu (cưu chương) = chín

(6) dạ (dạ hương ,dạ hội ) = đêm

(7) đại (đại lộ , đại thắng ) = lớn

(8) điền (điền chủ ,công điền) = ruộng

(9) ( sơn hà ) = sông

(10) hậu (hậu vệ) = sau

(11) hồi (hồi hương ,thu hồi) = trở về

(12) hữu (hữu ích ) = có

(13) lực (nhân lực ) = sức

(14) mộc ( thảo mộc , mộc nhĩ ) = cây

(15) nguyệt ( nguyệt thực ) = mặt trăng

(16) nhật ( nhật kí ) = mặt trời, ngày

(17) quốc ( quốc ca ) = đất nước

(18) tam ( tam giác ) = ba

(19) tâm ( yên tâm ) = lòng

(20) thảo ( thảo nguyên ) = cỏ

(21) thiên ( thiên niên kỉ ) = nghìn

(22) thiết ( thiết giáp ) = sắt

(23) thiếu ( thiếu niên , thiếu thời ) = trẻ

(24) thôn ( thôn xã , thôn nữ ) = làng

(25) thư ( thư viện ) = sách

(26) tiền ( tiền đạo ) = trước

(27) tiểu ( tiểu đội ) = nhỏ

(28) tiếu ( tiếu lâm ) = cười

(29) vấn ( vấn đáp ) = hỏi

( dấu = là " giải nghĩa " ) nhe bạn.

Bình luận (1)
Minh Tuấn
Xem chi tiết
phuc le
26 tháng 12 2016 lúc 21:29

bạch : trắng

bán : nửa

cô: một mình

cư : nơi ở

cửu: chín

dạ: đêm

đại: lớn

điền: ruộng

hà: sông

hậu : sau

hồi : trở về

hữu : có

lực: sức

môc: cây

nguyệt : trăng

nhật : trời

quốc : nước

tam : ba

tâm: lòng

thảo : cỏ

thiên : trời

thiết: sắt

thiếu: trẻ

thôn: làng , xóm

thư : sách

tiền : trước

tiểu ; nhỏ

tiếu : hỏi

vấn : trả lời

Bình luận (3)
nhất minh nguyệt
26 tháng 12 2016 lúc 22:46

trg phần ôn tập tiếng việt quyeern1(tập 1) gần cuối trang ý, có hết

Bình luận (0)
Vũ Phương Anh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 9 2019 lúc 18:29

- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ

- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc

- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư

- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Nam
Xem chi tiết
Hường Bùi
Xem chi tiết
Thời Sênh
26 tháng 12 2018 lúc 20:54

Hãy cho bt các từ hán việt sau thuộc từ ghép đẳng lập hay từ ghép hán việt chính phụ : cư trú , dạ hương , đại thắng , công điền , sơn hà ,hậu vệ , hồi hương , thu hồi , hữu ích , quốc ca , tam giác , thiẻn niên kỉ , thiếu niên , tiền đạo , tiểu đội , tiếu lâm , vấn đáp

Thuộc từ ghép đẳng lập

Bình luận (3)
Matsumi
26 tháng 12 2018 lúc 20:57

Tất cả đều thuộc từ ghép đẳng lập.

Bình luận (0)
Phan Mai Hoa
Xem chi tiết
Thảo Phương
19 tháng 9 2016 lúc 17:04

Các tiếng Namquốcsơn đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, : sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...

Bình luận (0)